January là tháng mấy trong tiếng Anh? Cách dùng giới từ đi cùng với tháng. Những ví dụ về tháng 1 có trong tiếng Anh. Hãy cùng Phát Âm Tiếng Anh tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây.
January là tháng mấy?
Tháng Giêng trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tên của vị thần Janus trong thần thoại La Mã cổ đại. Janus là vị thần của sự khởi đầu và chuyển giao. Tháng Giêng cũng được biết đến là tháng đầu tiên trong năm, với tổng cộng 31 ngày.
Từ “January” thường được viết tắt là “jan,” và nó thường xuất hiện trong văn viết hoặc giao tiếp hàng ngày.
Ngoài ra, Tháng Giêng được xem là tháng lạnh nhất ở Bắc bán cầu, là tháng thứ hai trong mùa đông. Tuy nhiên, ở hầu hết các khu vực ở Nam bán cầu, Tháng Giêng lại là tháng ấm nhất, là tháng thứ hai trong mùa hè. Ở các khu vực phía Nam bán cầu, thời tiết của tháng Giêng tương đối giống với tháng Bảy ở phía Bắc bán cầu và ngược lại.
Những tháng trong năm được viết bằng tiếng Anh
Dưới đây, là những tháng trong năm viết bằng tiếng Anh, viết tắt và phiên âm được chúng tôi tổng hợp dưới đây:
Tên tháng | Tiếng Anh | Viết tắt | Phiên âm |
Tháng 1 | January | Jan | /‘dʒænjʊərɪ/ |
Tháng 2 | February | Feb | /‘febrʊərɪ/ |
Tháng 3 | March | Mar | /mɑːtʃ/ |
Tháng 4 | April | Apr | /‘eɪprəl/ |
Tháng 5 | May | May | /meɪ/ |
Tháng 6 | June | Jun | /dʒuːn/ |
Tháng 7 | July | Jul | /dʒu´lai/ |
Tháng 8 | August | Aug | /ɔː’gʌst/ |
Tháng 9 | September | Sep | /sep’tembə/ |
Tháng 10 | October | Oct | /ɒk’təʊbə/ |
Tháng 11 | November | Nov | /nəʊ’vembə/ |
Tháng 12 | December | Dec | /dɪ’sembə/ |
Cách dùng giới từ đi cùng với tháng
Trong tiếng Anh, cách viết ngày tháng thường có sự khác biệt giữa Anh-Anh và Anh Mỹ.
- Đối với tiếng Anh Anh
Khi viết ngày tháng, bạn thường sử dụng giới từ “in” trước các tháng. Ngày sẽ luôn đứng trước tháng, và có thể thêm số thứ tự phía sau ngày (st, th, nd,…) mặc dù không bắt buộc. Dấu phẩy có thể được sử dụng trước năm, nhưng cách này không phổ biến. Sử dụng giới từ “of” trước tháng là tùy chọn và có thể có hoặc không.
Ví dụ: Ngày 10 tháng 1 năm 2022 hoặc 10th of January, 2022.
- Trong tiếng Anh Mỹ
Tháng sẽ luôn đứng trước ngày, và mạo từ “the” thường đi trước tháng. Dấu phẩy thường được đặt trước năm.
Ví dụ: January (the) 9(th), 2022 hoặc January 10, 2022.
Những ví dụ về tháng 1 có trong tiếng Anh
Dưới là một số ví dụ về January trong tiếng Anh:
My birthday is in January. ( Ngày sinh nhật của tôi là vào tháng Giêng.)
In many countries, January is a cold and snowy month. (Ở nhiều quốc gia, tháng Giêng là một tháng lạnh và có tuyết.)
New Year’s Day is celebrated on the first day of January. (“Ngày Tết Dương lịch được tổ chức vào ngày đầu tiên của tháng Giêng)
Many people make resolutions for the new year in January. (Nhiều người đặt ra những quyết định cho năm mới vào tháng Giêng).
January marks the beginning of a new chapter in our lives. (Tháng Giêng là điểm khởi đầu của một chương mới trong cuộc sống của chúng ta).
The award ceremony for the film festival is scheduled for January 15th.( Lễ trao giải cho Liên hoan phim được lên lịch vào ngày 15 tháng Giêng).
Xem thêm bài viết liên quan:
–> June là tháng mấy trong tiếng Anh?
–> Coming soon là gì? Cấu trúc trong câu Coming soon & bài tập vận dụng
Bài viết trên đây là những thông tin liên quan đến January là tháng mấy trong tiếng Anh. Các tháng khác trong tiếng Anh được viết như thế nào? Hy vọng với những thông tin về January là tháng mấy sẽ hữu ích với bạn. Đừng quên theo dõi chúng tôi để có những thông tin kiến thức mới về ngữ pháp, từ vựng mỗi ngày nhé!