Tổng hợp các dạng bài tập so sánh trong tiếng Anh thường có trong đề thi

Bài tập so sánh trong tiếng Anh

Bạn đang gặp khó khăn với chủ đề so sánh trong tiếng Anh? Đừng lo lắng, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn hướng dẫn chi tiết về các dạng so sánh, cùng với bài tập so sánh trong tiếng Anh để bạn tự tin chinh phục chủ đề này. Tham khảo ngay bài viết dưới đây của Phatamtienganh.vn.

Hệ thống các kiến thức so sánh trong tiếng Anh

Cấu trúc so sánh bằng trong tiếng Anh

Dưới đây một số cấu trúc so sánh bằng trong tiếng Anh:

  • Đối với tính từ và trạng từ ngắn:

    • S + V + as + adj/adv + as + N/Pronoun/Clause

  • Đối với tính từ và trạng từ dài:

    • S + V + as + adj/adv + as + N/Pronoun/Clause

  • Đối với danh từ:

    • S + V + the same + N + as + N/Pronoun/Clause

Ôn tập kiến thức so sánh bằng trong tiếng anh

Ví dụ: 

  • This cat is as playful as that one. (Con mèo này vui như con mèo kia.)

  • His car is as fast as mine. (Chiếc ô tô của anh ấy nhanh bằng của tôi.)

  • The movie was as fascinating as the book. (Bộ phim thú vị như cuốn sách.)

  • Her explanations are as comprehensive as the professor’s. (Cách giải thích của cô ấy toàn diện như của giáo sư.)

Cấu trúc so sánh nhất trong tiếng Anh

So sánh nhất là cấu trúc ngữ pháp được sử dụng để thể hiện mức độ cao nhất của một đặc điểm, tính chất nào đó so với tất cả các đối tượng khác trong cùng nhóm. Dưới đây là tóm tắt về cấu trúc so sánh nhất:

  • Tính từ ngắn:

    • S + V + the + adj/adv + -est

  • Tính từ dài:

    • S + V + the most + adj/adv

  • Trạng từ:

    • S + V + the most + adv

Cấu trúc so sánh nhất trong tiếng Anh

Ví dụ:

  • That was the happiest day of my life. (Đó là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời tôi.)

  • He is the fastest runner on the team. (Anh ấy là người chạy nhanh nhất trong đội.)

  • She sings the most beautifully in the entire choir. (Cô ấy hát đẹp nhất trong toàn bộ đội hợp xướng.)

  • He solved the problem the most efficiently of all the students. (Anh ấy giải quyết vấn đề hiệu quả nhất trong số tất cả học sinh.)

Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh

So sánh hơn là cấu trúc ngữ pháp được sử dụng để thể hiện mức độ cao hơn của một đặc điểm, tính chất nào đó so với một đối tượng khác. Dưới đây là tóm tắt về cấu trúc so sánh hơn:

  • Tính từ ngắn:

    • S + V + adj/adv + -er + than + N/Pronoun/Clause

  • Tính từ dài:

    • S + V + more + adj/adv + than + N/Pronoun/Clause

  • Trạng từ:

    • S + V + more + adv + than + N/Pronoun/Clause

So sánh hơn trong tiếng Anh

Ví dụ:

  • She completed the task more quickly than anyone else. (Cô ấy hoàn thành công việc nhanh hơn bất kỳ ai khác.)

  • The car moved more smoothly after the maintenance. (Chiếc xe chạy trơn tru hơn sau khi bảo dưỡng.)

  • Our team scored more goals than theirs in the last match. (Đội của chúng ta ghi được nhiều bàn thắng hơn đội của họ trong trận đấu cuối cùng.)

  • This store offers more varieties of products than the one in the mall. (Cửa hàng này cung cấp nhiều loại sản phẩm hơn cửa hàng ở trung tâm thương mại.)

So sánh kép trong tiếng Anh

So sánh kép là cấu trúc ngữ pháp được sử dụng để diễn tả mối quan hệ tương tác giữa hai sự thay đổi, trong đó sự thay đổi của một yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của yếu tố kia. Dưới đây là tóm tắt về cấu trúc so sánh kép:

Cấu trúc chung:

  • The + comparative + (of/than) + N/Pronoun, the + comparative + (of/than) + N/Pronoun

Ví dụ:

  • The more you study, the better you will understand. (Bạn càng học nhiều, bạn càng hiểu tốt.)

  • The earlier you arrive, the better seat you will get. (Bạn đến càng sớm, bạn càng có chỗ ngồi tốt.)

  • The more I travel, the more I love my country. (Tôi càng đi du lịch nhiều, tôi càng yêu đất nước của mình.)

Cấu trúc so sánh kép trong tiếng Anh

Lưu ý:

  • Cấu trúc so sánh kép thường được sử dụng với các trạng từ chỉ mức độ như “more”, “less”, “the more”, “the less”, “as”, “so”, “than”.

  • Khi sử dụng “the more” và “the less”, ta có thể bỏ “of/than” ở vế sau.

  • Cấu trúc so sánh kép có thể được sử dụng với các tính từ ngắn và dài.

So sánh đa bội trong tiếng Anh

So sánh đa bội là một cấu trúc ngữ pháp được sử dụng để so sánh sự khác biệt về số lượng hoặc mức độ giữa hai hay nhiều đối tượng, thường được thể hiện bằng cách sử dụng các bội số. Dưới đây là tóm tắt về cấu trúc so sánh đa bội:

Cấu trúc chung:

  • S + V + (multiple number) + as + (much/many/adj/adv) + N + as + N/Pronoun/Clause

Ví dụ:

  • Our team scored five times as many goals as the opposing team. (Đội của chúng tôi ghi được năm lần bàn thắng so với đội đối thủ.)

  • This computer is four times as powerful as the one I had before. (Máy tính này mạnh mẽ gấp bốn lần máy tính trước đây của tôi.)

  • Her new car is twice as expensive as her old one. (Chiếc xe mới của cô ấy đắt gấp đôi chiếc cũ.)

  • The concert was three times as entertaining as I expected. (Buổi hòa nhạc thú vị gấp ba lần so với tôi mong đợi.)

Lưu ý:

  • “Multiple number” có thể là các số nguyên như “two”, “three”, “four”,… hoặc các phân số như “half”, “a quarter”,…

  • Với danh từ đếm được, ta sử dụng “many”. Với danh từ không đếm được, ta sử dụng “much”.

  • Có thể sử dụng “as” hoặc “than” để so sánh.

Một số bài tập so sánh trong tiếng Anh có đáp án

Bài tập 1: Chia dạng từ trong ngoặc để hoàn thành câu sau:

  1. My father is __________ (tall) than my mother.

  2. This book is __________ (interesting) than that one.

  3. The weather today is __________ (good) than yesterday.

  4. He runs __________ (fast) than any other boy in the class.

  5. This city is __________ (crowded) than the town I lived in before.

  6. My new car is __________ (expensive) than my old one.

  7. She is __________ (intelligent) than her brother.

  8. This soup is __________ (delicious) than the one I had yesterday.

  9. The red dress is __________ (beautiful) than the blue one.

  10. He is __________ (friendly) than his brother.

  11. The more I study, __________ (good) I understand the lesson.

  12. The less you eat, __________ (healthy) you will be.

  13. The more I learn, __________ (interesting) it becomes.

  14. The harder you work, __________ (successful) you will be.

  15. The sooner you start, __________ (quickly) you will finish.

  16. The more books you read, __________ (knowledgeable) you will become.

  17. The earlier you go to bed, __________ (well-rested) you will feel in the morning.

  18. The more you practice, __________ (better) you will become at it.

  19. The more time you spend planning, __________ (successful) your project will be.

  20. The more money you save, __________ (comfortable) your life will be.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:

  1. My house is _____ than yours.

a. more bigger     b. bigger     c. more big     d. biger

  1. This book is _____ interesting _____ the other one.

a. more; than     b. most; than     c. more; as     d. most; as

  1. He is _____ student in the class.

a. the tallest     b. taller     c. tall     d. more tall

  1. The weather today is _____ than yesterday.

a. much hotter     b. most hot     c. more hot     d. hotter

  1. The more I learn, _____ I know.

a. the less     b. the least     c. the much     d. the many

  1. She is _____ girl I have ever met.

a. the most beautiful     b. more beautiful     c. beautiful     d. most beautifully

  1. My father is _____ than my mother.

a. older     b. elder     c. more old     d. old

  1. This car is _____ expensive _____ that one.

a. much more     b. more much     c. many more     d. much many

  1. The food here is _____ delicious _____ anywhere else.

a. more; than     b. the most; as     c. much more; than     d. the most; than

  1. The more you practice, _____ you will become.

a. the better     b. the best     c. better     d. best

  1. This is _____ difficult problem I have ever solved.

a. the most     b. more     c. most     d. the more

  1. The city is _____ than the countryside.

a. more noisy     b. noisier     c. most noisy     d. noisy

  1. He is _____ intelligent boy in our class.

a. the most     b. more     c. most     d. the more

  1. This film is _____ interesting _____ the other one.

a. more; than     b. much; as     c. more; as     d. much; than

  1. The more you work, _____ money you will earn.

a. the more     b. more     c. the most     d. most

  1. She is _____ girl I know.

a. the most beautiful     b. more beautiful     c. beautiful     d. most beautifully

  1. My father is _____ than my mother.

a. older     b. elder     c. more old     d. old

  1. This car is _____ expensive _____ that one.

a. much more     b. more much     c. many more     d. much many

  1. The food here is _____ delicious _____ anywhere else.

a. more; than     b. the most; as     c. much more; than     d. the most; than

  1. The more you practice, _____ you will become.

a. the better     b. the best     c. better     d. best

Bài tập 3: Chia từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau ngữ pháp

My house is (big) ___________ than yours. It has (many) ___________ rooms than yours. The living room is (large) ___________ than yours and the bedrooms are (small) ___________ than yours. However, my garden is (big) ___________ than yours and it has (many) ___________ trees than yours.

Đáp án

Bài tập 1:

  1. taller

  2. more interesting

  3. better

  4. faster

  5. more crowded

  6. more expensive

  7. more intelligent

  8. more delicious

  9. more beautiful

  10. friendlier

  11. the better

  12. the healthier

  13. the more interesting

  14. the more successful

  15. the quicker

  16. the more knowledgeable

  17. the well-rested

  18. the better

  19. the more successful

  20. the more comfortable

Bài tập 2:

  1. b

  2. a

  3. a

  4. d

  5. a

  6. a

  7. a

  8. a

  9. c

  10. a

  11. a

  12. b

  13. a

  14. c

  15. a

  16. a

  17. a

  18. a

  19. c

  20. a

Bài 3: 

  1. bigger

  2. more

  3. larger

  4. smaller

  5. bigger

  6. more

Bài tập so sánh trong tiếng Anh tuy có nhiều dạng thức nhưng với sự hướng dẫn bài bản và lòng kiên trì, bạn hoàn toàn có thể chinh phục chủ đề này. Hãy áp dụng những bí kíp chia sẻ trong bài viết để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *