So sánh bằng trong tiếng Anh: Cấu trúc, cách dùng và tập vận dụng

So sánh bằng trong tiếng Anh

So sánh bằng là một cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh, giúp ta so sánh hai đối tượng có mức độ hoặc đặc điểm tương đồng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn hướng dẫn chi tiết về kiến thức so sánh bằng trong tiếng Anh, bao gồm cấu trúc, cách sử dụng và các ví dụ minh họa.

So sánh bằng trong tiếng Anh là gì?

So sánh bằng trong tiếng Anh là một cấu trúc ngữ pháp được sử dụng để so sánh hai đối tượng về mức độ hoặc đặc điểm tương đồng. Cấu trúc này có thể được sử dụng với tính từ, trạng từ và danh từ.

So sánh bằng trong tiếng Anh là gì?

Ví dụ:

  • My father is as tall as my uncle. (Bố tôi cao như chú tôi.)

  • She is not as intelligent as her sister. (Cô ấy không thông minh như chị gái mình.)

  • He sings as well as she does. (Anh ấy hát hay như cô ấy.)

  • They don’t play as often as we do. (Họ không chơi thường xuyên như chúng tôi.)

Cấu trúc so sánh bằng trong tiếng Anh ở dạng khẳng định

So sánh bằng đối với tính từ, trạng từ

Cấu trúc so sánh bằng đối với tính từ và trạng từ ở thể khẳng định:

  • Tính từ: S + V + be + as + adj + as + N/Pronoun/Clause

  • Trạng từ: S + V + adv + as + adv + as + N/Pronoun/Clause

Cấu trúc so sánh bằng trong tiếng Anh đối với câu khẳng định

Ví dụ:

  • My house is as big as yours. (Nhà của tôi to như nhà của bạn.)

  • She is not as intelligent as her sister. (Cô ấy không thông minh như chị gái mình.)

  • He runs as fast as her brother. (Anh ấy chạy nhanh như anh trai mình.)

  • They don’t play as often as we do. (Họ không chơi thường xuyên như chúng tôi.)

So sánh bằng đối với danh từ

Cấu trúc so sánh bằng đối với danh từ ở thể khẳng định:

  • S + V + have/has + as + much/many + N + as + N/Pronoun/Clause

Ví dụ:

  • I have as many books as you do. (Tôi có nhiều sách như bạn.)

  • She doesn’t have as much money as her sister. (Cô ấy không có nhiều tiền như chị gái mình.)

  • This city has as many attractions as that one. (Thành phố này có nhiều điểm tham quan như thành phố kia.)

Cấu trúc so sánh bằng trong tiếng Anh ở dạng phủ định

So sánh bằng với tính từ, trạng từ

So sánh bằng với tính từ và trạng từ:

  • Cấu trúc: S + V + be + not + as + adj/adv + as + N/Pronoun/Clause

  • Ví dụ:

    • My house is not as big as yours. (Nhà của tôi không to như nhà của bạn.)

    • She is not as intelligent as her sister. (Cô ấy không thông minh như chị gái mình.)

    • This book is not as interesting as the other one. (Quyển sách này không hay như quyển kia.)

Lưu ý:

  • Với tính từ ngắn, ta thêm “er” vào cuối tính từ.

  • Với tính từ dài, ta sử dụng “more” hoặc “less” trước tính từ.

So sánh bằng đối với danh từ

  • Cấu trúc: S + V + have/has + not + as + much/many + N + as + N/Pronoun/Clause

  • Ví dụ:

    • I do not have as many books as you do. (Tôi không có nhiều sách như bạn.)

    • She does not have as much money as her sister. (Cô ấy không có nhiều tiền như chị gái mình.)

    • This city does not have as many attractions as that one. (Thành phố này không có nhiều điểm tham quan như thành phố kia.)

Một số bài tập so sánh bằng trong tiếng Anh

Một số bài tập so sánh nhất

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. My house is ____ big as yours.

A. as

B. so

C. more

D. much

2. She is ____ intelligent as her brother.

A. so

B. as

C. more

D. much

3. This book is ____ interesting as that one.

A. so

B. as

C. more

D. much

4. He runs ____ fast as his father.

A. so

B. as

C. more

D. much

5. This car is ____ expensive as that one.

A. as

B. so

C. more

D. much

6. They are ____ friendly as I thought.

A. so

B. as

C. more

D. much

7. The weather today is ____ hot as yesterday.

A. so

B. as

C. more

D. much

8. This movie is ____ boring as I expected.

A. so

B. as

C. more

D. much

9. My dog is ____ playful as yours.

A. as

B. so

C. more

D. much

10. She speaks English ____ fluently as a native speaker.

A. as

B. so

C. more

D. much

11. The food here is ____ delicious as I expected.

A. so

B. as

C. more

D. much

12. He is ____ tall as his father.

A. so

B. as

C. more

D. much

13. My sister is ____ good at math as I am.

A. so

B. as

C. more

D. much

14. This city is ____ crowded as Tokyo.

A. as

B. so

C. more

D. much

15. He is ____ hardworking as his father.

A. as

B. so

C. more

D. much

16. This coffee is ____ strong as I expected.

A. as

B. so

C. more

D. much

17. She is ____ patient as her mother.

A. as

B. so

C. more

D. much

18. This dress is ____ expensive as that one.

A. as

B. so

C. more

D. much

19. The weather today is ____ beautiful as yesterday.

A. so

B. as

C. more

D. much

20. He is ____ talented as his brother.

A. as

B. so

C. more

D. much

Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc

1. My house is _____(big) as yours.

A. big

B. bigger

C. biggest

D. the biggest

2. She is _____(tall) as her father.

A. tall

B. taller

C. tallest

D. the tallest

3. This book is _____(interesting) as that one.

A. interesting

B. more interesting

C. most interesting

D. the most interesting

4. He is _____(hard-working) as his brother.

A. hard-working

B. more hard-working

C. most hard-working

D. the most hard-working

5. This car is _____(expensive) as that one.

A. expensive

B. more expensive

C. most expensive

D. the most expensive

6. The weather today is _____(good) as yesterday.

A. good

B. better

C. best

D. the best

7. My dog is _____(friendly) as yours.

A. friendly

B. friendlier

C. friendliest

D. the friendliest

8. This city is _____(crowded) as that one.

A. crowded

B. more crowded

C. most crowded

D. the most crowded

9. He is _____(intelligent) as his sister.

A. intelligent

B. more intelligent

C. most intelligent

D. the most intelligent

10. This food is _____(delicious) as that one.

A. delicious

B. more delicious

C. most delicious

D. the most delicious

11. My father is _____(strong) as my mother.

A. strong

B. stronger

C. strongest

D. the strongest

12. This movie is _____(boring) as that one.

A. boring

B. more boring

C. most boring

D. the most boring

13. She is _____(patient) as her teacher.

A. patient

B. more patient

C. most patient

D. the most patient

14. This problem is _____(difficult) as that one.

A. difficult

B. more difficult

C. most difficult

D. the most difficult

15. He is _____(funny) as his brother.

A. funny

B. funnier

C. funniest

D. the funniest

16. This song is _____(beautiful) as that one.

A. beautiful

B. more beautiful

C. most beautiful

D. the most beautiful

17. My cat is _____(lazy) as yours.

A. lazy

B. lazier

C. laziest

D. the laziest

18. This country is _____ (rich) as that one.

A. rich

B. richer

C. richest

D. the richest

19. He is _____(creative) as his sister.

A. creative

B. more creative

C. most creative

D. the most creative

20. This dress is _____ (expensive) as that one.

A. expensive

B. more expensive

C. most expensive

D. the most expensive

Câu 3: Viết lại câu

1. My house is as big as yours.

2. He is as tall as his father.

3. This book is as interesting as that one.

4. She is as beautiful as a princess.

5. The weather today is as hot as yesterday.

6. My car is as expensive as yours.

7. He is as intelligent as his sister.

8. This cake is as delicious as that one.

9. The movie was as exciting as I expected.

10. She is as kind as her mother.

11. The water is as cold as ice.

12. The coffee is as strong as tea.

13. The wind is as strong as a hurricane.

14. The sun is as bright as a diamond.

15. The moon is as beautiful as a star.

16. He is as fast as a cheetah.

17. She is as slow as a turtle.

18. The mountain is as high as the sky.

19. The river is as deep as the ocean.

20. The desert is as dry as a bone.

Đáp án:

Bài 1:

  1. A

  2. B

  3. B

  4. B

  5. A

  6. B

  7. B

  8. A

  9. A

  10. A

  11. A

  12. B

  13. B

  14. A

  15. A

  16. A

  17. A

  18. A

  19. B

  20. A

Bài 2:

  1. A

  2. A

  3. A

  4. A

  5. A

  6. A

  7. A

  8. A

  9. A

  10. A

  11. A

  12. A

  13. A

  14. A

  15. A

  16. A

  17. A

  18. A

  19. A

  20. A

Bài 3:

  1. Your house is as big as mine.

  2. His father is as tall as him.

  3. That book is as interesting as this one.

  4. A princess is as beautiful as her.

  5. Yesterday was as hot as today.

  6. Your car is as expensive as mine.

  7. His sister is as intelligent as him.

  8. That cake is as delicious as this one.

  9. The movie was as exciting as I expected it to be.

  10. Her mother is as kind as her.

  11. Ice is as cold as the water.

  12. Tea is as strong as the coffee.

  13. A hurricane is as strong as the wind.

  14. A diamond is as bright as the sun.

  15. A star is as beautiful as the moon.

  16. A cheetah is as fast as him.

  17. A turtle is as slow as her.

  18. The sky is as high as the mountain.

  19. The ocean is as deep as the river.

  20. A bone is as dry as the desert.

Bài viết này đã cung cấp cho bạn thông tin cơ bản về so sánh bằng trong tiếng Anh ở dạng phủ định. Hy vọng bài viết này hữu ích và giúp bạn sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả. Bạn nên thường xuyên luyện tập làm những bài tập vận dụng So sánh bằng trong tiếng Anh để nâng cao kĩ năng. Đừng quên theo dõi Phát Âm Tiếng Anh để có thêm nhiều thông tin kiến thức mới nhé!

Xem thêm bài viết liên quan:

–> Câu điều kiện: Công thức, cách dùng và bài tập có đáp án

–> 12 thì trong tiếng Anh: Công thức, dấu hiệu nhận biết, cách dùng thì sao cho hợp lý

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *